Tiếng Trung giản thể

牛排

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 牛排

  1. thịt bò băm, bít tết
    niúpái
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

黑椒牛排
hēi jiāo niúpái
bít tết tiêu đen
那牛排硬得他没法吃
nà niúpái yìngdé tā méifǎ chī
miếng bít tết đó dai đến nỗi anh ấy không thể ăn được
牛排屋
niúpái wū
nhà bít tết
点四块牛排
diǎn sìkuài niúpái
để gọi bốn miếng thịt bò

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc