Thứ tự nét
Ví dụ câu
特地去北京探望外婆
tèdì qù běijīng tànwàng wàipó
đến Bắc Kinh để thăm bà ngoại vì một mục đích đặc biệt
特地取来信
tèdì qǔ láixìn
mang lá thư cho một mục đích đặc biệt
我特地来看你
wǒ tèdì láikàn nǐ
Tôi đặc biệt đến để gặp bạn
特地来请教
tèdì lái qǐngjiào
đến để được tư vấn đặc biệt