Tiếng Trung giản thể
狼吞虎咽
Thứ tự nét
Ví dụ câu
那些饥饿的儿童狼吞虎咽地吃着
nèixiē jīède értóng lángtūnhǔyàn dì chī zháo
những đứa trẻ đói nhét thức ăn xuống cổ họng của chúng
为了内就把两碗饭狼吞虎咽地吃光了及时赶上火车,他在无分钟
wèile nèi jiù bǎ liǎng wǎnfàn lángtūnhǔyàn dì chīguāng le jíshí gǎnshàng huǒchē , tā zài wú fēnzhōng
để bắt kịp chuyến tàu, anh ta đã ăn hết hai bát cơm trong năm phút