Tiếng Trung giản thể
甘苦
Thứ tự nét
Ví dụ câu
同甘苦,共患难
tóng gānkǔ , gòng huànnán
chia sẻ nỗi buồn và niềm vui
不知其中甘苦
bùzhī qízhōng gānkǔ
không biết những khó khăn là gì
历尽甘苦
lìjìn gānkǔ
đã trải qua mọi ngọt ngào và cay đắng
共甘苦
gòng gānkǔ
chia sẻ nỗi buồn và niềm vui