用得着

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 用得着

  1. để có thể sử dụng
    yòngdezháo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我也许用得着你
wǒ yěxǔ yòng dé zháo nǐ
Tôi có thể cần bạn
下雨时用得着
xiàyǔ shíyòng dé zháo
nó sẽ hữu ích khi trời mưa
吃饭住店都用得着的
chīfàn zhùdiàn dū yòng dé zháo de
người ta có thể sử dụng nó cho chỗ ở và đồ ăn

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc