Thứ tự nét
Ví dụ câu
用心听讲
yòngxīn tīngjiǎng
để nghe các bài giảng với sự tập trung chú ý
你写字能不能用点心?
nǐ xiězì néngbùnéng yòng diǎnxīn ?
bạn có thể viết cẩn thận hơn một chút không?
用心感受
yòngxīn gǎnshòu
để cảm nhận với sự chú ý tập trung
用心学习
yòngxīn xuéxí
siêng năng học tập