Tiếng Trung giản thể
电话费
Thứ tự nét
Ví dụ câu
她电话费都很多总爱煲煲电话粥,所以每月的
tā diànhuàfèi dū hěnduō zǒng ài bāobāo diànhuà zhōu , suǒyǐ měiyuè de
cô ấy luôn nói chuyện điện thoại, vì vậy hóa đơn điện thoại hàng tháng của cô ấy cao
拖欠电话费
tuōqiàn diànhuà fèi
để quá hạn hóa đơn điện thoại
这里可以交电话费吗?
zhèlǐ kěyǐ jiāodiàn huàfèi ma ?
Tôi có thể thanh toán hóa đơn điện thoại của mình ở đây không?
交电话费
jiāodiàn huàfèi
để thanh toán hóa đơn điện thoại