Tiếng Trung giản thể

留存

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 留存

  1. để bảo tồn, để duy trì
    liúcún
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他脑海深处的过去都会永远留存在自己
tā nǎohǎi shēnchǔ de guòqù dōuhuì yǒngyuǎn liúcún zài zìjǐ
quá khứ của anh ấy sẽ luôn ở trong tâm trí anh ấy
她早期的文章没有几篇留存下来
tā zǎoqī de wénzhāng méiyǒu jī piān liúcún xiàlái
một số bài báo đầu tiên của cô ấy đã được bảo tồn
这次会议记录需要备份留存
zhècì huìyìjìlù xūyào bèifèn liúcún
biên bản của cuộc họp này phải được lưu giữ
老城区里留存下许多遗址
lǎo chéngqū lǐ liúcún xià xǔduō yízhǐ
nhiều tàn tích vẫn còn trong thành phố cũ
几百年的留存下来的森林
jībǎinián de liúcún xiàlái de sēnlín
những khu rừng được bảo tồn hàng trăm năm

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc