Tiếng Trung giản thể

留校

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 留校

  1. ở lại trường để học hoặc dạy
    liúxiào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

下午放学后留校做作业
xiàwǔ fàngxué hòu liúxiào zuò zuòyè
ở lại trường để làm bài tập sau giờ học vào buổi chiều
留校任教
liúxiào rènjiào
ở lại trường để dạy
继续留校攻读硕士学位
jìxù liúxiào gōngdú shuòshìxuéwèi
ở lại trường để lấy bằng thạc sĩ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc