Thứ tự nét

Ý nghĩa của 登

  1. xuất bản
    dēng
  2. đi lên
    dēng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

登广告
dēng guǎng gào
để đặt một quảng cáo
登在几个网站上
dēng zài jǐgè wǎngzhàn shàng
để xuất bản trên một số trang web
登消息
dēng xiāoxī
để xuất bản tin tức
登报
dēngbào
được đăng trên báo
登讲台
dēng jiǎngtái
thăng lên một nền tảng
登山
dēngshān
leo lên một ngọn núi
登降
dēng jiàng
tăng và giảm
登梯子上楼
dēng tīzǐ shànglóu
lên cầu thang lên tầng cao nhất
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc