Tiếng Trung giản thể
百倍
Thứ tự nét
Ví dụ câu
好的心态,比好运好百倍
hǎode xīntài , bǐ hǎoyùn hǎo bǎibèi
tư duy tốt tốt hơn gấp trăm lần so với may mắn
百倍警惕
bǎibèi jǐngtì
phải rất tỉnh táo
信心百倍
xìnxīnbǎibèi
tràn đầy tự tin
百倍偿还
bǎibèi chánghuán
trả nợ gấp trăm lần