Tiếng Trung giản thể

百姓

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 百姓

  1. dân thường
    bǎixìng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

一般百姓似乎普遍看不起从政者
yībān bǎixìng sìhū pǔbiàn kànbùqǐ cóngzhèng zhě
các chính trị gia dường như thường bị coi thường bởi những người bình thường
我只在乎百姓的性命
wǒ zhī zàihū bǎixìng de xìngmìng
Tôi chỉ quan tâm đến cuộc sống của người dân
造福百姓
zàofú bǎixìng
làm việc vì lợi ích của con người
百姓疾苦
bǎixìng jíkǔ
nỗi đau khổ của người dân thường

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc