Tiếng Trung giản thể
盛名
Thứ tự nét
Ví dụ câu
获得盛名
huòdé shèngmíng
để đạt được một danh tiếng
他享有优秀组织者的盛名
tā xiǎngyǒu yōuxiù zǔzhīzhě de shèngmíng
anh ấy có tiếng là một nhà tổ chức giỏi
这幅画使他享有画家的盛名
zhèfúhuàshǐ tā xiǎngyǒu huàjiā de shèngmíng
bức tranh khiến anh ấy nổi tiếng như một họa sĩ
久享盛名
jiǔ xiǎng shèngmíng
với uy tín lâu năm
负有盛名的人
fùyǒu shèngmíng de rén
một người đàn ông nổi tiếng