Tiếng Trung giản thể
相会
Thứ tự nét
Ví dụ câu
与朋友约定相会
yǔ péngyǒu yuēdìng xiānghuì
nói chuyện với một người bạn gặp gỡ
与他相会
yǔ tā xiānghuì
gặp anh ấy
有缘千里来相会
yǒuyuánqiānlǐláixiānghuì
dù sinh ra cách nhau cả ngàn li nhưng những tâm hồn vốn là một sẽ gặp nhau
我们偶然相会
wǒmen ǒurán xiānghuì
chúng ta tình cờ gặp nhau
林间相会
línjiān xiānghuì
gặp nhau trong rừng