Tiếng Trung giản thể
相差无几
Thứ tự nét
Ví dụ câu
战斗中胆怯与叛变相差无几
zhàndòu zhōng dǎnqiè yǔ pànbiàn xiāngchà wújǐ
sự hèn nhát trong trận chiến biên giới với sự phản bội
两者相差无几
liǎngzhě xiāngchà wújǐ
có một chút khác biệt giữa hai
最后的结果很可能相差无几
zuìhòu de jiéguǒ hěnkěnéng xiāngchà wújǐ
kết quả có thể giống nhau.