Tiếng Trung giản thể
省得
Thứ tự nét
Ví dụ câu
省得洗碗
shěngde xǐwǎn
để tránh rửa bát
省得看你这张脸
shěngde kàn nǐ zhè zhāngliǎn
để tránh nhìn vào mặt bạn
省得麻烦
shěngde máfán
để cứu vãn những rắc rối
省得我挂念
shěngde wǒ guàniàn
để tránh cho tôi lo lắng về
省得你忘了
shěngde nǐ wàng le
vì vậy bạn không quên