Tiếng Trung giản thể
真切
Thứ tự nét
Ví dụ câu
听得真切
tīng dé zhēnqiè
nghe rõ
你能肯定你看得真切吗?
nǐ néng kěndìng nǐ kàn dé zhēnqiè ma ?
bạn có thể tích cực về những gì bạn thấy?
这事我还记得真切
zhèshì wǒ huán jìde zhēnqiè
Tôi nhớ nó một cách sống động
他的声音充满真切的痛苦
tā de shēngyīn chōngmǎn zhēnqiēde tòngkǔ
giọng anh đầy đau đớn