Ý nghĩa của 着

  1. hậu tố trạng thái dài
    zhe
  2. mặc
    zhuó
  3. cảm thấy, đau khổ
    zhuó
  4. bắt
    zháo
  5. chạm
    zháo
  6. một hạt, cho biết đánh dấu
    zháo
  7. nước cờ; bí quyết, Thuật, mẹo
    zhāo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

门开着
mén kāi zhe
Cửa đang mở
在听着音乐
zài tīng zhe yīnyuè
nghe nhạc
手里拿着
shǒu lǐ ná zhe
cầm một cái gì đó trong tay
坐着看书
zuò zhe kàn shū
đọc khi ngồi xuống
着好了衣裳
zháo hǎole yīshang
mặc áo quần
身着红衣服
shēnzháo hóng yīfú
mặc đồ đỏ
着制服
zháo zhìfú
mặc đồng phục
你猜着了吗?
nǐ cāi zháo le ma ?
bạn có đoán không
我跟孩子们一起睡着了
wǒ gēn háizǐmén yīqǐ shuìzháo le
Tôi đã ngủ với lũ trẻ
它标志着中医学理论体系的形成
tā biāozhì zháo zhōngyīxué lǐlùntǐxì de xíngchéng
nó đánh dấu sự hình thành hệ thống lý thuyết của khoa học y học cổ truyền Trung Quốc
那东西不巧打着了舅舅的脸
nà dōngxī bùqiǎo dǎ zháo le jiùjiù de liǎn
thứ đó không may đập vào mặt chú
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc