Tiếng Trung giản thể
瞻前顾后
Thứ tự nét
Ví dụ câu
没时间瞻前顾后
méi shíjiān zhānqiángùhòu
không có thời gian để suy nghĩ
他处理问题时常常瞻前顾后
tā chǔlǐ wèntí shícháng cháng zhānqiángùhòu
anh ấy thường hành động thận trọng khi giải quyết các vấn đề
做事要瞻前顾后,不要这样鲁莽
zuòshì yào zhānqiángùhòu , búyào zhèyàng lǔmǎng
hãy nhìn trước khi bạn nhảy, đừng quá ngu ngốc
不要瞻前顾后
búyào zhānqiángùhòu
đừng để bị vượt qua bởi sự nghi ngờ