Trang chủ>瞻前顾后

Tiếng Trung giản thể

瞻前顾后

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 瞻前顾后

  1. hành động một cách thận trọng
    zhān qián gù hòu
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

没时间瞻前顾后
méi shíjiān zhānqiángùhòu
không có thời gian để suy nghĩ
他处理问题时常常瞻前顾后
tā chǔlǐ wèntí shícháng cháng zhānqiángùhòu
anh ấy thường hành động thận trọng khi giải quyết các vấn đề
做事要瞻前顾后,不要这样鲁莽
zuòshì yào zhānqiángùhòu , búyào zhèyàng lǔmǎng
hãy nhìn trước khi bạn nhảy, đừng quá ngu ngốc
不要瞻前顾后
búyào zhānqiángùhòu
đừng để bị vượt qua bởi sự nghi ngờ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc