Tiếng Trung giản thể
破费
Thứ tự nét
Ví dụ câu
去医院太破费
qù yīyuàn tài pòfèi
quá đắt để đến bệnh viện
多破费整整一百卢布
duō pòfèi zhěngzhěng yībǎilúbù
chi thêm một trăm
何必这么破费?
hébì zhème pòfèi ?
tại sao bạn phải đi đến khoản chi phí này?
让你破费了
ràng nǐ pòfèi le
nó khiến bạn tốn tiền