Ví dụ câu
确定被审人的身份
quèdìng bèi shěn rén de shēnfèn
để xác định danh tính của người bị xét xử
确定的数据
quèdìng de shùjù
dữ liệu được thiết lập
确定时限
quèdìng shíxiàn
để sửa một khung thời gian
确定为
quèdìng wèi
để xác định là
无法确定
wúfǎ quèdìng
không thể xác nhận
确定身份
quèdìng shēnfèn
để xác nhận trạng thái
我要确定一下我的预订
wǒ yào quèdìng yīxià wǒ de yùdìng
Tôi muốn xác nhận đặt chỗ của mình