Tiếng Trung giản thể
磕头
Thứ tự nét
Ví dụ câu
我愿意给你磕头
wǒ yuànyì gěinǐ kētóu
Tôi muốn lạy bạn
向对手磕头
xiàng duìshǒu kētóu
lạy đối thủ
大臣见到皇帝要磕头
dàchén jiàndào huángdì yào kētóu
khi các tể tướng nhìn thấy hoàng đế, họ phải quỳ lạy
跪下向她磕头
guìxià xiàng tā kētóu
quỳ xuống lạy cô ấy