Tiếng Trung giản thể
磕碰
Thứ tự nét
Ví dụ câu
以免受到磕碰
yǐmiǎn shòudào kēpèng
để tránh bị đánh bại
难免有所磕碰
nánmiǎn yǒusuǒ kēpèng
để đánh bại tất yếu
这箱玻璃杯一路上磕磕碰碰的
zhèxiāng bōlíbēi yīlùshàng kēkē pèngpèng de
hộp kính này đã bị va đập trong suốt quãng đường
在路上磕碰坏
zài lùshàng kēpèng huài
để chống lại và bị hư hỏng trên đường đi