Thứ tự nét
Ví dụ câu
学校礼堂
xuéxiào lǐtáng
giảng đường trường
欢呼声充满了礼堂
huānhūshēng chōngmǎn le lǐtáng
tiếng hò reo tràn ngập hội trường
这礼堂可容纳一千人
zhè lǐtáng kě róngnà yī qiānrén
khán phòng này có thể chứa 1.000 người
礼堂里的气氛
lǐtáng lǐ de qìfēn
tâm trạng trong hội trường