Tiếng Trung giản thể

祸福

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 祸福

  1. thảm họa và hạnh phúc
    huòfú
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

天有不测风云,人有旦夕祸福
tiānyǒubùcèfēngyún , rényǒudànxīhuòfú
trong tự nhiên có những cơn bão tố bất ngờ, nhưng trong cuộc sống có những rắc rối khó lường, may mắn
对一切祸福做好准备
duì yīqiè huòfú zuòhǎo zhǔnbèi
chuẩn bị cho bất kỳ số phận
认为人生祸福早有定数
rènwéi rénshēng huòfú zǎo yǒu dìngshù
tin rằng cuộc sống của mỗi người là do tiền định
祸福难料
huòfú nán liào
bất hạnh không thể nói trước

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc