Tiếng Trung giản thể

福分

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 福分

  1. chúc may mắn, hạnh phúc nhiều
    fúfen
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

福分是什么?
fúfēn shìshímó ?
phước lành là gì?
找到福分易,保持福分难
zhǎodào fúfēn yì, bǎochí fúfēn nán
may mắn dễ tìm nhưng khó giữ
那是天大的福分
nàshì tiān dàde fúfēn
đó là một may mắn lớn
娶了她是我最大的福分
qǔ le tāshì wǒ zuìdà de fúfēn
cưới cô ấy là tài sản lớn nhất của tôi

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc