Tiếng Trung giản thể
福分
Thứ tự nét
Ví dụ câu
福分是什么?
fúfēn shìshímó ?
phước lành là gì?
找到福分易,保持福分难
zhǎodào fúfēn yì, bǎochí fúfēn nán
may mắn dễ tìm nhưng khó giữ
那是天大的福分
nàshì tiān dàde fúfēn
đó là một may mắn lớn
娶了她是我最大的福分
qǔ le tāshì wǒ zuìdà de fúfēn
cưới cô ấy là tài sản lớn nhất của tôi