Tiếng Trung giản thể

离任

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 离任

  1. để lại bài viết của một người
    lírèn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

离任后,他到处去旅游
lírèn hòu , tā dàochù qù lǚyóu
sau khi nghỉ hưu, anh ấy đi du lịch khắp đất nước
离任期间
lírèn qījiān
trong thời gian vắng mặt tại văn phòng
市长将要离任了
shìzhǎng jiāngyào lírèn le
thị trưởng sắp từ chức
即将离任的大使
jíjiāng lírèn de dàshǐ
đại sứ sắp mãn nhiệm

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc