等到

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 等到

  1. đợi cho đến khi
    děngdào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

最好等到她来
zuìhǎo děngdào tā lái
tốt hơn là đợi cho đến khi cô ấy ở đây
旅馆工作人员等到淡季
lǚguǎn gōngzuòrényuán děngdào dànjì
nhân viên khách sạn đợi đến khi trái vụ
等到最后一刻
děngdào zuìhòu yīkè
đợi cho đến phút cuối cùng
我们不必等到
wǒmen bùbì děngdào
chúng ta không cần phải đợi cho đến khi
等到涨潮
děngdào zhǎngcháo
đợi thủy triều lên
等到晚上
děngdào wǎnshàng
đợi đến tối

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc