Thứ tự nét
Ví dụ câu
最好等到她来
zuìhǎo děngdào tā lái
tốt hơn là đợi cho đến khi cô ấy ở đây
旅馆工作人员等到淡季
lǚguǎn gōngzuòrényuán děngdào dànjì
nhân viên khách sạn đợi đến khi trái vụ
等到最后一刻
děngdào zuìhòu yīkè
đợi cho đến phút cuối cùng
我们不必等到
wǒmen bùbì děngdào
chúng ta không cần phải đợi cho đến khi
等到涨潮
děngdào zhǎngcháo
đợi thủy triều lên
等到晚上
děngdào wǎnshàng
đợi đến tối