Thứ tự nét

Ý nghĩa của 算

  1. coi như
    suàn
  2. để đếm, để mang theo trọng lượng
    suàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我算运气
wǒ suàn yùnqi
Tôi đã may mắn
就算你对了
jiù suàn nǐ duì le
ngay cả khi bạn đúng
他算是个好专家
tā suàn shì ge hǎo zhuānjiā
anh ấy được coi là một chuyên gia giỏi
算一算多少钱?
suàn yī suàn duōshao qián
tính xem nó tốn bao nhiêu tiền?
心算
xīnsuàn
để tính toán trong đầu của một người
算生活费用
suàn shēnghuó fèiyòng
tính chi phí sinh hoạt
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc