Tiếng Trung giản thể
繁茂
Thứ tự nét
Ví dụ câu
周围的树木很繁茂
zhōuwéi de shùmù hěn fánmào
cây cối xung quanh tươi tốt
这花朵有助于新植物成熟并且开出繁茂的
zhè huāduǒ yǒuzhùyú xīn zhíwù chéngshú bìngqiě kāichū fánmàode
điều này giúp thúc đẩy sự phát triển mới và làm cho nó ra hoa nhiều
水仙花依然枝叶繁茂
shuǐxiānhuā yīrán zhīyè fánmào
những tán lá thủy tiên vẫn tươi tốt
草木繁茂
cǎomù fánmào
thảm thực vật tươi tốt