Ví dụ câu
脸红
liǎn hóng
đỏ mặt
红勾
hóng gōu
đánh dấu đỏ
红茶
hóng chá
trà đen
红色的裙子
hóngsè de qúnzi
váy đỏ
红角儿
hóng jiǎoér
ngôi sao nổi tiếng
不知道他怎么就红了
bùzhīdào tā zěnme jiù hóngle
Tôi tự hỏi tại sao anh ấy rất nổi tiếng
她唱戏唱红了
tā chàngxì chàng hóngle
cô ấy đã giành được thành công với tư cách là một nữ diễn viên
开门红
kāiménhóng
khởi đầu tốt