Tiếng Trung giản thể
红眼病
Thứ tự nét
Ví dụ câu
看见别人发财,就得红眼病
kànjiàn biérén fācái , jiù dé hóng yǎnbìng
ghen tị khi một người nhìn thấy những người khác trở nên giàu có
她这人有红眼病
tā zhèrén yǒu hóngyǎnbìng
cô ấy là một người rất hay ghen tị
如何预防红眼病?
rúhé yùfáng hóngyǎnbìng ?
làm thế nào bạn có thể ngăn ngừa bệnh đau mắt đỏ?
你的红眼病全好了
nǐ de hóngyǎnbìng quán hǎole
đau mắt đỏ của bạn được chữa lành
她得了红眼病
tā déle hóngyǎnbìng
cô ấy bị đau mắt đỏ