Thứ tự nét

Ý nghĩa của 约

  1. hẹn
    yuē
  2. để hỏi ai đó ra ngoài
    yuē
  3. khoảng
    yuē
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

约在下周看牙医
yuē zài xiàzhōu kàn yáyī
hẹn với nha sĩ vào tuần tới
下一次约
xiàyīcì yuē
hẹn lần sau
要预约
yào yùyuē
người ta nên hẹn trước
预约登记
yùyuē dēngjì
đặt lịch hẹn
请约他来
qǐng yuē tā lái
xin vui lòng yêu cầu anh ấy đến
他常约她出去
tā cháng yuē tā chūqù
anh ấy thường rủ cô ấy đi chơi
约朋友吃饭
yuē péngyǒu chīfàn
mời một người bạn đi ăn tối
约他去作报告
yuē tā qù zuò bào gào
để yêu cầu anh ta đưa ra một báo cáo
妇女约占劳动力总数的百分之四十五
fùnǚ yuē zhān láodònglì zǒngshù de bǎifēn zhī sìshíwǔ
phụ nữ chiếm khoảng 45% tổng lực lượng lao động
约十公里
yuē shígōnglǐ
khoảng mười km
约数
yuēshù
sô xấp xỉ
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc