Ví dụ câu
经过治疗
jīngguò zhìliáo
sau khi điều trị
通过一年的努力工作
tōngguò yī nián de nǔlì gōngzuò
sau một năm làm việc chăm chỉ
经过再三考虑
jīngguò zài sān kǎolǜ
Sau khi xem xét cẩn thận
经过检查
jīngguò jiǎnchá
sau khi kiểm tra
把事情的经过叙述清楚
bǎ shìqíng de jīngguò xùshù qīngchǔ
để đưa ra một tài khoản rõ ràng về những gì đã xảy ra
事情的全部经过
shìqíng de quánbù jīngguò
toàn bộ câu chuyện
铺陈事件经过
pūchén shìjiàn jīngguò
để đặt ra những gì đã xảy ra