Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 缚

  1. để ràng buộc
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

有没有缚起他?
yǒuméiyǒu fù qǐ tā ?
bạn đã trói anh ta?
手无缚鸡之力
shǒuwúfùjīzhīlì
quá yếu ớt để nhốt một con gà
手足被缚
shǒuzú bèi fù
bị trói cả tay và chân
缚囚
fù qiú
trói tù nhân lại
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc