Thứ tự nét
Ví dụ câu
我高中的老朋友
wǒ gāozhōng de lǎopéngyǒu
bạn cũ của tôi từ thời trung học
需要帮忙的老朋友
xūyào bāngmáng de lǎopéngyǒu
một người bạn cũ cần giúp đỡ
再次见到老朋友
zàicì jiàndào lǎopéngyǒu
để gặp lại một người bạn cũ
忘记这位老朋友
wàngjì zhèwèi lǎo péngyǒu
để quên người bạn cũ này