Thứ tự nét
Ví dụ câu
它没有促进而是破坏民主
tā méiyǒu cùjìn érshì pòhuài mínzhǔ
nó không thúc đẩy dân chủ nhưng làm suy yếu nó
我们者不再只是旁观者,而是已经成为参与
wǒmen zhě bùzài zhī shì pángguānzhě , érshì yǐjīng chéngwéi cānyù
chúng tôi không còn là khán giả đơn thuần, mà đã trở thành diễn viên
他没有回答,而是开始大哭
tā méi yǒu huídá , érshì kāishǐ dàkū
anh ấy không trả lời, nhưng bắt đầu khóc