而是

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 而是

  1. nhưng
    érshì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

它没有促进而是破坏民主
tā méiyǒu cùjìn érshì pòhuài mínzhǔ
nó không thúc đẩy dân chủ nhưng làm suy yếu nó
我们者不再只是旁观者,而是已经成为参与
wǒmen zhě bùzài zhī shì pángguānzhě , érshì yǐjīng chéngwéi cānyù
chúng tôi không còn là khán giả đơn thuần, mà đã trở thành diễn viên
他没有回答,而是开始大哭
tā méi yǒu huídá , érshì kāishǐ dàkū
anh ấy không trả lời, nhưng bắt đầu khóc

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc