Thứ tự nét
Ví dụ câu
不肥,很合适
bù féi , hěn héshì
không lỏng lẻo, rất phù hợp
裙子有点儿肥
qúnzǐ yǒudiǎnér féi
váy hơi rộng
裤腰太肥了
kùyāo tài féi le
thắt lưng của quần quá lỏng
马不得夜草不肥
mǎbù dé yècǎo bù féi
một con ngựa không kiếm được thức ăn vào ban đêm không trở nên béo
肥田
féitián
cánh đồng trĩu quả
肥肉
féiròu
thịt mỡ
鸭子很肥
yāzǐ hěn féi
một con vịt rất béo
肥猪
féizhū
một con lợn béo