Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 腻

  1. nhiều dầu
  2. chán với, chán với
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

汤太腻了
tāngtài nì le
súp quá béo
这块肉好吃,就是有点腻
zhè kuài ròu hǎo chī , jiùshì yǒudiǎn nì
thịt này ngon nhưng hơi béo
对所有的娱乐都腻烦了
duì suǒ yǒude yúlè dū nìfánle
mệt mỏi với tất cả các thú vui
天天吃肉,你不腻哦?
tiāntiān chī ròu , nǐ bù nìó ?
Không cảm thấy mệt mỏi của việc ăn thịt mỗi ngày?
他那些话我都听腻了
tā nèixiē huà wǒ dū tīng nì le
Tôi đã có đủ lời nói của anh ấy
腻得慌
nì dé huāng
thực sự chán
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc