Tiếng Trung giản thể

至上

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 至上

  1. cao nhất
    zhìshàng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

国家的利益至上
guójiā de lìyì zhìshàng
lợi ích của đất nước là trên hết
以人为本,诚信至上
yǐrénwéiběn , chéngxìn zhìshàng
hướng đến con người, liêm chính trước tiên
金钱至上
jīnqián zhìshàng
chăm sóc tiền đặc biệt
客户至上的宗旨
kèhù zhìshàng de zōngzhǐ
luôn đặt nhu cầu của khách hàng lên hàng đầu

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc