Tiếng Trung giản thể
至上
Thứ tự nét
Ví dụ câu
国家的利益至上
guójiā de lìyì zhìshàng
lợi ích của đất nước là trên hết
以人为本,诚信至上
yǐrénwéiběn , chéngxìn zhìshàng
hướng đến con người, liêm chính trước tiên
金钱至上
jīnqián zhìshàng
chăm sóc tiền đặc biệt
客户至上的宗旨
kèhù zhìshàng de zōngzhǐ
luôn đặt nhu cầu của khách hàng lên hàng đầu