Tiếng Trung giản thể

船舷

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 船舷

  1. ván tàu
    chuánxián
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

几船舷抬到甲板上个人把一个箱子举过
jī chuánxián tái dào jiǎbǎn shàng gèrén bǎ yígè xiāngzǐ jǔ guò
một số người nâng một chiếc hộp qua mạn tàu và lên boong
他船舷上边坐在一条平底船的
tā chuánxián shàngbiān zuòzài yītiáo píngdǐchuán de
anh ấy ngồi ở phía bên của một vận động viên đua ngựa
波浪拍打着船舷
bōlàng pāidǎ zháo chuánxián
sóng vỗ vào mạn thuyền

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc