Tiếng Trung giản thể
色调
Thứ tự nét
Ví dụ câu
用明快的色调描写
yòng míngkuàide sèdiào miáoxiě
để mô tả một cái gì đó bằng màu sắc sống động
绿色是森林的主色调
lǜsè shì sēnlín de zhǔ sèdiào
màu xanh lá cây là tông chủ đạo trong khu rừng
难以区分的色调
nányǐ qūfēn de sèdiào
tấn không thể phân biệt
色调不协调
sèdiào bùxiétiáo
tông màu không phù hợp