Tiếng Trung giản thể

花坛

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 花坛

  1. giường hoa
    huātán
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

那他亲手种的个花坛中所有的花儿都是
nà tā qīnshǒu zhǒng de gè huātán zhōng suǒ yǒude huāér dūshì
anh ấy đã tự mình trồng tất cả những bông hoa trong bồn hoa đó
他在他花园的花坛里种植郁金香
tā zài tā huāyuán de huātán lǐ zhòngzhí yùjīnxiāng
anh ấy trồng hoa tulip trong bồn hoa trong vườn của mình
把花坛栽上花
bǎ huātán zāi shàng huā
để trồng một chiếc giường hoa với hoa

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc