Tiếng Trung giản thể

花季

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 花季

  1. mùa hoa nở
    huājì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

送走了花季,迎来了雨季
sòngzǒu le huājì , yínglái le yǔjì
tiễn mùa hoa đi, mở đầu mùa mưa
六月,是我们的花季
liùyuè , shì wǒmen de huājì
Tháng sáu, là thanh xuân của chúng ta
花季已经开始了
huājì yǐjīng kāishǐ le
mùa hoa đã bắt đầu
花季的绚丽
huājì de xuànlì
vẻ đẹp lộng lẫy của mùa hoa

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc