花瓶

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 花瓶

  1. lọ cắm hoa
    huāpíng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

花瓶非常适合长茎的花朵
huāpíng fēicháng shìhé cháng jīng de huāduǒ
bình hoa lý tưởng cho những bông hoa có thân dài
她失手将花瓶摔得粉碎
tā shīshǒu jiāng huāpíng shuāi dé fěnsuì
cô ấy đánh rơi cái bình và đập vỡ nó thành những mảnh vụn
复古玻璃花瓶
fùgǔ bōlí huāpíng
bình thủy tinh cổ điển

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc