Thứ tự nét

Ý nghĩa của 花

  1. chi tiêu
    huā
  2. hoa
    huā
  3. hoa mỹ, ưa thích
    huā
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

很花时间
hěn huā shíjiān
mất rất nhiều thời gian
花一个小时
huā yī ge xiǎoshí
dành một giờ
花太多钱
huā tài duō qián
tiêu quá nhiều tiền
茉莉花
mòlihuā
hoa nhài
假花
jiǎ huā
Hoa nhân tạo
一盆花
yī pén huā
hoa trong chậu
送花
sòng huā
tặng hoa
花开
huā kāi
nó nở hoa
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc