Tiếng Trung giản thể
苦心孤诣
Thứ tự nét
Ví dụ câu
苦心孤诣地制定这个计划
kǔxīngūyì dì zhìdìng zhègè jìhuá
nỗ lực không ngừng để phát triển kế hoạch
苦心孤诣地经营
kǔxīngūyì dì jīngyíng
để điều hành công việc kinh doanh với những nỗ lực cần mẫn
他苦心孤诣得奋斗了十年
tā kǔxīngūyì dé fèndòu le shínián
trong mười năm, anh ấy đã nỗ lực không ngừng để đấu tranh
苦心孤诣的结果
kǔxīngūyì de jiéguǒ
kết quả của những nỗ lực cực kỳ chăm chỉ