Tiếng Trung giản thể
苦衷
Thứ tự nét
Ví dụ câu
她有她的苦衷
tā yǒu tā de kǔzhōng
cô ấy có cảm giác đau đớn hoặc khó khăn của riêng mình
体谅别人的苦衷
tǐliàng biérén de kǔzhōng
để hiểu nỗi buồn của người khác
向朋友倾诉苦衷
xiàng péngyǒu qīngsù kǔzhōng
giao phó nỗi đau tâm hồn cho một người bạn
诉说苦衷
sùshuō kǔzhōng
để trút bỏ nỗi đau
难言的苦衷
nányán de kǔzhōng
nỗi đau chưa kể