Tiếng Trung giản thể
苦闷
Thứ tự nét
Ví dụ câu
谁会了解我内心的苦闷?
shuíhuì liǎojiě wǒ nèixīn de kǔmèn ?
ai sẽ hiểu nỗi thống khổ của trái tim tôi?
摆脱不了的苦闷
bǎituō bùliǎo de kǔmèn
trầm cảm không thể vượt qua
令人难以忍受的苦闷
lìngrén nányǐ rěnshòu de kǔmèn
bức xúc sầu muộn
我感到苦闷
wǒ gǎndào kǔmèn
Tôi chán
排遣苦闷
páiqiǎn kǔmèn
để xua tan sự buồn chán