Tiếng Trung giản thể
落榜
Thứ tự nét
Ví dụ câu
落榜后他去深圳打工
luòbǎng hòu tā qù shēnzhèn dǎgōng
sau khi thi trượt, anh ấy đã đến Thâm Quyến để làm việc
姐姐至于落榜高考成绩不理想,但还不
jiějiě zhìyú luòbǎng gāokǎo chéngjì bù lǐxiǎng , dàn huán bù
kết quả thi vào đại học của em gái tôi không phải là lý tưởng, nhưng không phải là trượt
高考落榜
gāokǎo luòbǎng
kỳ thi tuyển sinh đại học thất bại